Võ Lâm Truyền Kỳ | Game Kiếm Hiệp Nhập Vai Online Hay Nhất
    Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt - Đồ Xanh Tái Khởi

    Giang hồ chuẩn bị dậy sóng một lần nữa khi xuất hiện trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. Cùng với đó là các trang bị đồ xanh với những thuộc tính tưởng chừng như bỏ không nay lại vô cùng cần thiết cho quá trình nâng cấp trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt này. 

    NPC & Nguyên Liệu:
    Hình Ảnh Chức Năng
    Sứ Giả Lăng Tuyệt
     
     
    Tương Dương [193/203]
    • Đổi trang bị xanh lấy Bảo Thạch Nguyên Khoáng.
    • Nâng cấp Lăng Tuyệt lên Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt.
    • Nâng đẳng cấp Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt.
    Bảo Thạch Nguyên Khoáng
     
    • Vật phẩm cần thiết dùng để:
      • Nâng cấp Lăng Tuyệt lên Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt
      • Nâng đẳng cấp Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt
    Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1 - 10
     
    • Vật phẩm được bán tại NPC Hàng Rong.
    • Dùng để nâng đẳng cấp Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt.
    • Lăng Tuyệt Thiên Thạch được đánh dấu từ số 1 đến 10 tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp.

    Bảo Thạch Nguyên Khoáng:
    • Là nguyên liệu cần thiết dùng để nâng cấp Lăng Tuyệt lên Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt
    • Để đổi Bảo Thạch Nguyên Khoáng mang các trang bị đồ xanh thỏa mãn điều kiện tới NPC Sứ Giả Lăng Tuyệt để đổi thành Bảo Thạch Nguyên Khoáng. 
    • Tỉ lệ đổi thành công 100%.
    Thuộc Tính Điều Kiện
    Sinh Lực 170 ~ 200
    Nội Lực 170 ~ 200
    Thể Lực 170 ~ 200
    Sức Mạnh 16 ~ 20
    Thân Pháp 16 ~ 20
    Sinh Khí 16 ~ 20
    Kháng Độc 20 ~ 25
    Kháng Hỏa 20 ~ 25
    Kháng Băng 20 ~ 25
    Phòng Thủ Vật Lý 20 ~ 25
    Kháng Lôi 25 ~ 30
    Thời Gian Làm Chậm 40
    Thời Gian Làm Choáng 40
    Thời Gian Trúng Độc 40
    Tốc Độ Đánh Ngoại Công 30
    Sát Thương Vật Lý Điểm 35 ~ 50
    Sát Thương Vật Lý % 90 ~ 100
    Sát Thương Vật Lý Nội Công 140 ~ 200
    Băng Sát Nội Công 140 ~ 200
    Hỏa Sát Nội Công 140 ~ 200
    Lôi Sát Nội Công  140 ~ 200
    Độc Sát Nội Công 40 ~ 50
    Hút Sinh Lực 8 ~ 10
    Hút Nội Lực 8 ~ 10
    May Mắn 7 ~ 10
    Kháng Tất Cả  15 ~ 20
    Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt:
    Công Thức Chung
     
    [Áp Dụng Cho Toàn Bộ Các Trang Bị Nâng Cấp Từ Lăng Tuyệt Lên Hoàn Mỹ]
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + 2000 Vạn + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái + 2000 Xu + Trang Bị Lăng Tuyệt Cơ Bản
      • ​Bộ Bí Kíp Môn Phái tương ứng với trang bị Lăng Tuyệt cần nâng cấp
        • ​Ví dụ: Cần nâng cấp Lăng Tuyệt Tứ Không Giáng Ma Giới Đao cần đủ 3 quyển bí kíp của Thiếu Lâm. 
    • Tỉ lệ thành công 100%
    • Danh sách trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt các phái
    Thuộc Tính Trang Bị Hoàn Mỹ Các Phái
    Môn Phái Hình Ảnh
    Thiếu Lâm [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Mộng Long Bồ Đề Triển Thủ
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Phục Ma Tử Kim Côn
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Tứ Không Giáng Ma Giới Đao
     
    Thiên Vương [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Hám Thiên Kim Hoàn Đại Nhãn Thần Chùy
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Kế Nghiệp Bôn Lôi Toàn Long Thương
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ngự Long Lượng Ngân Bảo Đao
     
    Đường Môn [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Thiên Quang Hoa Vũ Mạn Thiên
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Sâm Hoang Phi Tinh Đoạt Hồn
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Băng Hàn Đơn Chỉ Phi Đao
     
    Ngũ Độc [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Minh Ảo Tà Sát Độc Nhân
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] U Lung Kim Xà Phát Đái
     
    Nga My [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Vô Gian Ỷ Thiên Kiếm
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Vô Ma Tẩy Tượng Ngọc Khấu
     
    Thúy Yên [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Tê Hoàng Phụng Nghi Đao
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Bích Hải Uyên Ương Liên Hoàn Đao
     
    Cái Bang [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Đồng Cừu Kháng Long Hộ Uyển
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Địch Khái Lục Ngọc Trượng
     
    Thiên Nhẫn [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ma Sát Quỷ Cốc U Minh Thương
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ma Thị Liệt Diệm Quán Miện
     
    Võ Đang [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Cập Phong Chân Vũ Kiếm
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Lăng Nhạc Thái Cực Kiếm
     
    Côn Lôn [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Lôi Khung Hàn Tung Băng Bạch Quan
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Sương Tinh Thiên Niên Hàn Thiết
     

    Nâng Đẳng Cấp Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt:
    • Công Thức: 
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Mộng Long Bồ Đề Triển Thủ
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiếu Lâm + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Mộng Long Bồ Đề Triển Thủ
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 330
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 2
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 360
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 3
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 390
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 4
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 420
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 5
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 450
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 6
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 480
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 7
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 510
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 8
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 540
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 9
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 570
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +0
    Cấp 10
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 600
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 8
    • Đạt Ma Độ Giang: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Phục Ma Tử Kim Côn
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiếu Lâm + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Phục Ma Tử Kim Côn
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 330
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 2
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 360
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 3
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 390
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 4
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 420
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 5
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 450
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 6
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 480
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 7
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 510
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 8
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 540
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 9
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 570
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +0
    Cấp 10
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 600
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 8
    • Hoành Tảo Thiên Quân: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Tứ Không Giáng Ma Giới Đao
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiếu Lâm + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Tứ Không Giáng Ma Giới Đao
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 8
    • Vô Tướng Trảm: +1
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Hám Thiên Đại Nhãn Thần Chùy
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiên Vương + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Hám Thiên Đại Nhãn Thần Chùy
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 2
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 3
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 81
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 4
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 5
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 6
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 7
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 8
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 9
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Truy Phong Quyết: +0
    Cấp 10
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 300
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Truy Phong Quyết: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Kế Nghiệp Bôn Lôi Toàn Long Thương
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiên Vương + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Kế Nghiệp Bôn Lôi Toàn Long Thương
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 306
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 2
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 312
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 3
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 318
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 81
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 4
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 324
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 5
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 330
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 6
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 336
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 7
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 342
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 8
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 348
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 9
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 354
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +0
    Cấp 10
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 360
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Truy Tinh Trục Nguyệt: +1
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ngự Long Lượng Ngân Bảo Đao
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiên Vương + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ngự Long Lượng Ngân Bảo Đao
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 330
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 2
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 360
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 3
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 390
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 81
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 4
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 420
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 5
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 450
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 6
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 480
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 7
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 510
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 8
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 540
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 9
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 570
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Phá Thiên Trảm: +0
    Cấp 10
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 600
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Sinh Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Phá Thiên Trảm: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Thiên Quang Hoa Vũ Mạn Thiên
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Đường Môn + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Thiên Quang Hoa Vũ Mạn Thiên
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Nội Lực: 310
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 2
    • Nội Lực: 320
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 3
    • Nội Lực: 330
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 4
    • Nội Lực: 340
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 5
    • Nội Lực: 350
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 6
    • Nội Lực: 360
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 7
    • Nội Lực: 370
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 8
    • Nội Lực: 380
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 9
    • Nội Lực: 390
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +0
    Cấp 10
    • Nội Lực: 400
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 6
    • Bạo Vũ Lê Hoa: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Sâm Hoàng Phi Tinh Đoạt Hồn
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Đường Môn + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Sâm Hoàng Phi Tinh Đoạt Hồn
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 310
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 320
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 330
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 340
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 350
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 360
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 370
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 380
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 390
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 400
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 6
    • Cửu Cung Phi Tinh: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Băng Hàn Đơn Chỉ Phi Đao
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Đường Môn + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Băng Hàn Đơn Chỉ Phi Đao
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 42
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 45
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 48
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 51
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 54
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 57
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 60
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 6
    • Nhiếp Hồn Nguyệt Ảnh: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Minh Ảo Tà Sát Độc Nhân
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Ngũ Độc + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Minh Ảo Tà Sát Độc Nhân
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 2
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 3
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Băng Sát Ngoại Công: 81 
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 4
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 5
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 6
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 7
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 8
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 9
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +0
    Cấp 10
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Độc Sát Ngoại Công: 20
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 30
    • Huyền Âm Trảm: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] U Lung Kim Xà Phát Đái
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Ngũ Độc + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] U Lung Kim Xà Phát Đái
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 21
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 22
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 23
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 24
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 25
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 26
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 27
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 28
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 29
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 20
    • Độc Sát Nội: 30
    • Nội Lực: 200
    • Âm Phong Thực Cốt: +1
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Vô Gian Ỷ Thiên Kiếm
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Nga My + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Vô Gian Ỷ Thiên Kiếm
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Sát Thương Vật Lý %: 100 
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 8
    • Tam Nga Tề Tuyết: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Vô Ma Tẩy Tượng Ngọc Khấu
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Nga My + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Vô Ma Tẩy Tượng Ngọc Khấu
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 41
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 22
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 155
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 42
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 24
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 160
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 43
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 26
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 165
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 44
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 28
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 170
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 45
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 30
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 175
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 46
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 32
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 180
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 47
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 34
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 185
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 48
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 36
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 190
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 49
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 38
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 195
    • Phong Sương Toái Ảnh: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 50
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 40
    • Sinh Khí: 5
    • Băng Sát Nội Công: 200
    • Phong Sương Toái Ảnh: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Tê Hoàng Phụng Nghi Đao
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thúy Yên + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Tê Hoàng Phụng Nghi Đao
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Tung Vô Ảnh: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Bích Hải Uyên Ương Liên Hoàn Đao
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thúy Yên + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Bích Hải Uyên Ương Liên Hoàn Đao
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 310
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 22
    • Băng Sát Nội Công: 155
    • Nội Lực: 310
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 320
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 24
    • Băng Sát Nội Công: 160
    • Nội Lực: 320
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 330
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 26
    • Băng Sát Nội Công: 165
    • Nội Lực: 330
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 340
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 28
    • Băng Sát Nội Công: 170
    • Nội Lực: 340
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 350
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 30
    • Băng Sát Nội Công: 175
    • Nội Lực: 350
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 360
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 32
    • Băng Sát Nội Công: 180
    • Nội Lực: 360
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 370
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 34
    • Băng Sát Nội Công: 185
    • Nội Lực: 370
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 380
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 36
    • Băng Sát Nội Công: 190
    • Nội Lực: 380
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 390
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 38
    • Băng Sát Nội Công: 195
    • Nội Lực: 390
    • Băng Tâm Tiên Tử: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 400
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 40
    • Băng Sát Nội Công: 200
    • Nội Lực: 400
    • Băng Tâm Tiên Tử: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Định Khái Lục Ngọc Trượng
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Cái Bang + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Định Khái Lục Ngọc Trượng
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 2
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 3
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 81 
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 4
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 5
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 6
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 7
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 8
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 9
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +0
    Cấp 10
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Hút Nội Lực: 8
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Thiên Hạ Vô Cẩu: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Đồng Cừu Kháng Long Hộ Uyển
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Cái Bang + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Đồng Cừu Kháng Long Hộ Uyển
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 22
    • Hỏa Sát Nội Công: 155
    • Nội Lực: 310
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 24
    • Hỏa Sát Nội Công: 160
    • Nội Lực: 320
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 26
    • Hỏa Sát Nội Công: 165
    • Nội Lực: 330
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 28
    • Hỏa Sát Nội Công: 170
    • Nội Lực: 340
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 30
    • Hỏa Sát Nội Công: 175
    • Nội Lực: 350
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 32
    • Hỏa Sát Nội Công: 180
    • Nội Lực: 360
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 34
    • Hỏa Sát Nội Công: 185
    • Nội Lực: 370
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 36
    • Hỏa Sát Nội Công: 190
    • Nội Lực: 380
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 38
    • Hỏa Sát Nội Công: 195
    • Nội Lực: 390
    • Phi Long Tại Thiên: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 40
    • Hỏa Sát Nội Công: 200
    • Nội Lực: 400
    • Phi Long Tại Thiên: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ma Sát Quỷ Cốc U Minh Thương
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiên Nhẫn + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ma Sát Quỷ Cốc U Minh Thương
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 310
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 2
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 320
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 3
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 330
    • Băng Sát Ngoại Công: 81 
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 4
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 340
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 5
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 350
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 6
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 360
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 7
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 370
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 8
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 380
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 9
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 390
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Vân Long Kích: +0
    Cấp 10
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 400
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Vân Long Kích: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ma Thị Liệt Diệm Quán Miện
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Thiên Nhẫn + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Ma Thị Liệt Diệm Quán Miện
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 155
    • Phòng Thủ Vật Lý: 21
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 160
    • Phòng Thủ Vật Lý: 22
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 165
    • Phòng Thủ Vật Lý: 23
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 170
    • Phòng Thủ Vật Lý: 24
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 175
    • Phòng Thủ Vật Lý: 25
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 180
    • Phòng Thủ Vật Lý: 26
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 185
    • Phòng Thủ Vật Lý: 27
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 190
    • Phòng Thủ Vật Lý: 28
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 195
    • Phòng Thủ Vật Lý: 29
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 50
    • Hỏa Sát Nội Công: 200
    • Phòng Thủ Vật Lý: 30
    • Nội Lực: 200
    • Thiên Ngoại Lưu Tinh: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Lăng Nhạc Thái Cực Kiếm
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Võ Đang + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Lăng Nhạc Thái Cực Kiếm
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 255
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 51
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 260
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 52
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 265
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 53
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 270
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 54
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 275
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 55
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 280
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 56
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 285
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 57
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 290
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 58
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 295
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 59
    • Thiên Địa Vô Cực: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 200
    • Lôi Sát Nội Công: 300
    • Nội Lực: 200
    • Thời Gian Choáng: 60
    • Thiên Địa Vô Cực: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Cập Phong Chân Vũ Kiếm
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Võ Đang + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Cập Phong Chân Vũ Kiếm
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 310
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 2
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 320
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 3
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 330
    • Băng Sát Ngoại Công: 81 
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 4
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 340
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 5
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 350
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 6
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 360
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 7
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 370
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 8
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 380
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 9
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 390
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +0
    Cấp 10
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Tỉ Lệ Công Kích Chính Xác: 400
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Nhân Kiếm Hợp Nhất: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Sương Tinh Thiên Niên Hàn Thiết
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Côn Lôn + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Sương Tinh Thiên Niên Hàn Thiết
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 31
    • Sát Thương Vật Lý %: 77
    • Băng Sát Ngoại Công: 77
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 31
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 2
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 32
    • Sát Thương Vật Lý %: 79
    • Băng Sát Ngoại Công: 79
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 32
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 3
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 33
    • Sát Thương Vật Lý %: 81
    • Băng Sát Ngoại Công: 81 
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 33
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 4
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 34
    • Sát Thương Vật Lý %: 83
    • Băng Sát Ngoại Công: 83
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 34
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 5
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 35
    • Sát Thương Vật Lý %: 85
    • Băng Sát Ngoại Công: 85
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 35
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 6
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 36
    • Sát Thương Vật Lý %: 88
    • Băng Sát Ngoại Công: 88
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 36
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 7
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 37
    • Sát Thương Vật Lý %: 91
    • Băng Sát Ngoại Công: 91
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 37
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 8
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 38
    • Sát Thương Vật Lý %: 94
    • Băng Sát Ngoại Công: 94
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 38
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 9
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 39
    • Sát Thương Vật Lý %: 97
    • Băng Sát Ngoại Công: 97
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 39
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +0
    Cấp 10
    • Hút Nội Lực: 6
    • Sát Thương Vật Lý Điểm: 40
    • Sát Thương Vật Lý %: 100
    • Băng Sát Ngoại Công: 100
    • Tốc Độ Đánh Ngoại Công: 40
    • Ngạo Tuyết Tiêu Phong: +1
     
    [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Lôi Khung Hàn Tung Bạch Quán
    Công Thức Cấp Độ Thuộc Tính Hình Ảnh
    • 1 Bảo Thạch Nguyên Khoáng + Lăng Tuyệt Thiên Thạch + 1000 Vạn + 1000 Xu + 1 Bộ Bí Kíp Môn Phái Côn Lôn + 3 Thủy Tinh 3 Màu + 1 Tinh Hồng Bảo Thạch + 1 Phúc Duyên Đại + 1 Quân Huy Tích Lũy + + [Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt] Lôi Khung Hàn Tung Bạch Quán
      • Sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch tương ứng với cấp độ Hoàn Mỹ cần nâng cấp. 
      • Ví dụ nâng lên Hoàn Mỹ cấp 1 sử dụng Lăng Tuyệt Thiên Thạch 1.
    • Công thức từ cấp 1 đến 10 là như nhau chỉ khác số Lăng Tuyệt Thiên Thạch.
    • Tỉ lệ thành công 20%. 
    • Thất bại mất hết nguyên liệu trừ trang bị Hoàn Mỹ Lăng Tuyệt. 
    Cấp 1
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 22
    • Lôi Sát Nội Công: 165
    • Kháng Độc: 21
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 2
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 24
    • Lôi Sát Nội Công: 180
    • Kháng Độc: 22
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 3
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 26
    • Lôi Sát Nội Công: 195
    • Kháng Độc: 23
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 4
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 28
    • Lôi Sát Nội Công: 210
    • Kháng Độc: 24
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 5
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 30
    • Lôi Sát Nội Công: 225
    • Kháng Độc: 25
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 6
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 32
    • Lôi Sát Nội Công: 240
    • Kháng Độc: 26
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 7
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 34
    • Lôi Sát Nội Công: 255
    • Kháng Độc: 27
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
     
    Cấp 8
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 36
    • Lôi Sát Nội Công: 270
    • Kháng Độc: 28
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 9
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 38
    • Lôi Sát Nội Công: 285
    • Kháng Độc: 29
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +0
    Cấp 10
    • Sinh Lực: 300
    • Tốc Độ Đánh Nội Công: 40
    • Lôi Sát Nội Công: 300
    • Kháng Độc: 30
    • Nội Lực: 200
    • Lôi Động Cửu Thiên: +1
Trung Gian Giao Dịch
Đóng Mở
VÒNG QUAY MAY MẮN